Ý nghĩa của từ quốc hội là gì:
quốc hội nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ quốc hội. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quốc hội mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

quốc hội


Cơ quan lập pháp tối cao của một nước, do nhân dân bầu ra.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

quốc hội


Chính trị và chính phủ Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam Quốc hội Việt Nam là một cơ quan quan trọng trong hệ thống chính trị Việt Nam, là cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân Việt Nam và là cơ qu [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quốc hội


(xã) h. An Phú, t. An Giang. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Quốc Hội". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Quốc Hội": . quốc hội Quốc Hội. Những từ có chứa "Quốc Hội": . quốc hội Quốc [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quốc hội


(xã) h. An Phú, t. An Giang
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

quốc hội


Cg. Quốc dân đại hội. Cơ quan lập pháp tối cao của một nước, do nhân dân bầu ra.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quốc hội


cơ quan dân cử có quyền lực cao nhất trong một nước, đề ra pháp luật và quyết định các công việc lớn của nhà nước.
Nguồn: tratu.soha.vn

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quốc hội


Quốc hội là cơ quan lập pháp của một quốc gia. Quốc hội được người dân bầu cử và có nhiệm vụ thông qua hiến pháp và các bộ luật và thường được thiết kế theo hình thức Nghị viện. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quốc hội


Cùng tên bài Quốc hội có thể bao gồm các bài sau:
Nguồn: vi.wikipedia.org

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quốc hội


quoc hoi la cơ quan luật pháp do nhân dân bầu ra
nguyenvanhung - 00:00:00 UTC 31 tháng 3, 2015





<< ràng buộc ra đời >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa